Luyện thi IELTS

Các làm phong phú vốn từ vựng trong IELTS

Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các em cải thiện và làm phong phú hóa vốn từ vựng của bản thân để thể hiện niềm vui, sự hạnh phúc một cách linh hoạt, đúng văn phạm, bằng nhiều từ và cụm từ khác nhau, tránh gây nhàm chán cho người nghe và thể hiện tầm hiểu biết sâu rộng, khả năng làm chủ ngôn ngữ và ăn điểm trong phần thi IELTS Speaking.
Xem thêm bài viết: 

Người bản địa không chỉ dùng mỗi từ “happy” để thể hiện rằng họ đang vui, nên các em cũng đừng bó buộc bản thân vào 1 từ như vậy. Từ giờ, mỗi khi muốn thể hiện niềm vui thú của bản thân, các em nên dùng:
 (To) be over the moon:
Ex: Last Tuesday, when I got to know that I passed my final exam with flying colours, I was over the moon.
(Thứ 3 tuần trước, khi mà tôi biết được rằng mình đã vượt qua bài thi cuối kỳ với điểm số rất cao, tôi đã thực sự/vô cùng vui vẻ/sung sướng)

 (To) have a whale of a time:
Ex: I attended Jason’s birthday party last night with my classmates and I had a whale of a time.
(Tôi đã tham dự bữa tiệc sinh nhật của Jason tối qua với các bạn cùng lớp và tôi đã thực sự có một khoảng thời gian vô cùng vui vẻ)

 (To) be on top of the world:
Cảm giác đứng trên đỉnh của thế giới chắc chắn là một cảm giác vô cùng thú vị, vui sướng và hạnh phúc phải không nào?  Ok, nói như vậy chỉ muốn giúp các em hình dùng rõ cụm từ đang được dùng ở đây thôi. Khi muốn thể hiện cảm giác vui vẻ ngất trời, ta có thể sử dụng idiom này.
Ex: When I found out that I got an overall bandscore of 8.0 in IELTS, I was on top of the world.
(Khi tôi biết được tôi đã giành được 8.0 IELTS, tôi đã vô cùng hạnh phúc)


 (To) be buzzing:
Đây thực chất là 1 từ tiếng lóng, tuy nhiên nó được sử dụng rất phổ biến bởi người bản địa ở Vương quốc Anh nên khi các em sử dụng từ này sẽ gây được ấn tượng tốt với giảm khảo về khả năng sử dụng idiomatic language. (To) be buzzing có nghĩa là rất vui vẻ, hồ hởi, phấn khích, vui sướng chờ đợi trông mong một cái gì đó.
Ex: I’ve just booked my tickets for my summer holiday in Maldives and I’m buzzing.
(Tôi vừa mới đặt vé cho kỳ nghỉ hè tại Maldives and tôi thực sự vô cùng phấn khích/vui vẻ/không thể đợi được nữa/mong tới chuyến đi đó thật nhanh)



Bạn đã xem chưa

0 nhận xét | Viết lời bình