Luyện thi IELTS

32 từ vựng trong IELTS liên quan đến trang phục hằng ngày.

Bài học chủ đề từ vựng ôn thi IELTS ngày hôm nay chúng ta sẽ học liên quan đến trang phụ hằng ngày bạn sẽ thường mặc, đó là những món đồ giày, dép, quần áo, túi xách...

Học từ vựng là cách tốt nhất để bạn có thêm nguồn vốn từ, hiểu biết của mình và tự tin đọc các tài liệu nước ngoài hiểu được nội dung của các tài liệu đó.

Xem thêm bài viết:

32 từ vựng liên quan đến trang phục hằng ngày.


1. belt : thắt lưng, dây nịt
2. blouse : áo cánh
3. briefcase : cái cặp ( bằng da)
4. button: cái khuy áo, cái cúc áo
5. cap : mũ (có vành)
6. cardigan ː áo len đan
7. collar : cổ áo
8. dress : váy liền cả bộ
9. glasses : kính đéo mắt, ống nhòm
10. hard hat ː mũ cứng, mũ bảo hiểm
11. heel ː gót, gót chân, gót giày
12. High heels : giầy cao gót
13. jacket : áo vét tông, áo vét nữ
14. long sleeve ː áo dài tay
15. pants : quần dài
16. pocket : túi
17. purse /p s/ ɜː túi cầm tay
18. raincoat : áo mưa
19. sandal: dép quai hậu
20. shirt : áo sơ mi
21. shoe : giầy
22. short sleeve : áo tay ngắn
23. shorts : quần đùi, quần soóc
24. skirt : váy
25. slacks: quần
26. sleeve : tay áo, ống tay áo
27. sole : đế giày
28. sweatpants : quần nỉ
29. sweatshirt : áo nỉ
30. tank top : áo 3 lỗ, áo không tay
31. three-piece suit : bộ trang phục: áo gi lê, áo vét và quần
32. tie : cà vạt


Hãy học ngay hết các tự vựng trên và vận dụng nó cho câu hoàn chỉnh trong bài luyện viết ielts của bạn để bạn nhớ từ vựng lâu hơn nhé!

Bạn đã xem chưa

0 nhận xét | Viết lời bình