1. exacerbate /ɪgˈzæsəbeɪt/ (v) làm bực tức.
2. exact /ɪgˈzækt/ (adj) chính xác.
3. exhausted /ɪgˈzɑːstɪd/ (adj) kiệt sức.
4. exhibition /eksɪˈbɪʃən/ (n) cuộc triển lãm.
5. exhilarating /ɪgˈzɪləreɪtɪŋ/ (n) điều làm vui vẻ.
6. exonerate /ɪgˈzɑːnəreɪt/ (v) miễn tội.
7. exultantly /ɪgˈzʌltəntli/ (adv) hớn hở.
1. axiomatic /æksiəˈmætɪk/ (adj) rõ ràng
2. excellence /ˈeksələnts/ (n) sự xuất xắc.
3. exceptional /ɪkˈsepʃənəl/ (adj) ngoại lệ.
4. execution /ˌeksɪˈkjuʃən/ (n) sự thực hiện.
5. expectation /ˌekspekˈteɪʃən/ (n) sự mong chờ.
6. externals /ɪkˈstɜ:nəlz/ (n) đặc điểm bên ngoài.
Với các cách phát âm chữ X trên đây sẽ giúp các bạn phát âm chuẩn hơn và chính xác cả ngữ điệu. Luyện ielts speaking bắt đầu bạn phải điều chình phát âm chuẩn ngay từ đầu, nói chậm chắc và rèn luyện cho mình kỹ năng phản xạ một cách tự nhiên, điều đó sẽ giúp bạn nói tiếng anh tăng level rõ rệt qua từng ngày.
1 nhận xét | Viết lời bình
Cách phát âm chữ X trong tiếng anh - chuẩn luôn mấy chữ X này mình hay phát âm nhầm lắm cơ. Cảm ơn ad chia sẻ bài này nha. Ngoài âm chữ X mình thấy còn nhiều âm đọc hay bị nhầm và sai lắm nên admin chia sẻ thêm nhiều bài nữa đi ạ