Luyện thi IELTS

Cách phát âm chữ X trong tiếng anh - Luyện ielts speaking

Luyện ielts speaking - Hôm nay chúng ta sẽ học các phâm âm chữ X trong tiếng anh chuẩn xác nhất trong từng trường hợp.

X được phát âm là /ks/ nếu đi theo sau nó là âm vô thanh hoặc phụ âm C. X được phát âm là /gz/ nếu theo sau nó là nguyên âm hoặc các phụ âm hữu thanh, và trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.

Cách phát âm chữ X trong tiếng anh

X được phát âm là [gz].
1. exacerbate /ɪgˈzæsəbeɪt/ (v) làm bực tức.
2. exact /ɪgˈzækt/ (adj) chính xác.
3. exhausted /ɪgˈzɑːstɪd/ (adj) kiệt sức.
4. exhibition /eksɪˈbɪʃən/ (n) cuộc triển lãm.
5. exhilarating /ɪgˈzɪləreɪtɪŋ/ (n) điều làm vui vẻ.
6. exonerate /ɪgˈzɑːnəreɪt/ (v) miễn tội.
7. exultantly /ɪgˈzʌltəntli/ (adv) hớn hở.
X được phát âm là [ks].
1. axiomatic /æksiəˈmætɪk/ (adj) rõ ràng
2. excellence /ˈeksələnts/ (n) sự xuất xắc.
3. exceptional /ɪkˈsepʃənəl/ (adj) ngoại lệ.
4. execution /ˌeksɪˈkjuʃən/ (n) sự thực hiện.
5. expectation /ˌekspekˈteɪʃən/ (n) sự mong chờ.
6. externals /ɪkˈstɜ:nəlz/ (n) đặc điểm bên ngoài.
Với các cách phát âm chữ X trên đây sẽ giúp các bạn phát âm chuẩn hơn và chính xác cả ngữ điệu. Luyện ielts speaking bắt đầu bạn phải điều chình phát âm chuẩn ngay từ đầu, nói chậm chắc và rèn luyện cho mình kỹ năng phản xạ một cách tự nhiên, điều đó sẽ giúp bạn nói tiếng anh tăng level rõ rệt qua từng ngày.

Bạn đã xem chưa

1 nhận xét | Viết lời bình

Cách phát âm chữ X trong tiếng anh - chuẩn luôn mấy chữ X này mình hay phát âm nhầm lắm cơ. Cảm ơn ad chia sẻ bài này nha. Ngoài âm chữ X mình thấy còn nhiều âm đọc hay bị nhầm và sai lắm nên admin chia sẻ thêm nhiều bài nữa đi ạ